Tin mới nhất

Khai báo các tham số của hệ thống

339 lượt xem 23/12/2021

Khai báo các tham số của hệ thống

SIS MAC cho phép khai báo một số tham số tuỳ chọn để chương trình phù hợp nhất với từng doanh nghiệp cụ thể. Người sử dụng có thể khai báo các tham số tuỳ chọn đặc thù cho doanh nghiệp như:

- Thông tin của Doanh nghiệp: Mã số thuế, tên GĐ, KTT, Thủ quỹ…hiển thị trên các phiếu chứng từ, báo cáo.

- Mã đồng tiền hạch toán,...

- Định dạng tiền, ngoại tệ…SIS MAC cho phép khai báo các tham số tuỳ chọn để chương trình phù hợp nhất với từng doanh nghiệp cụ thể. Chương trình thể hiện khai báo theo từng Tab tương ứng với từng phân hệ kế toán

♦ Sửa tham số hệ thống

Trong tất cả các Tab của phân hệ, chúng ta có thể thay đổi tham số tùy chọn trong Tab bằng cách chọn <<Sửa giá trị>> rồi nhập thông tin cần thay đổi 

* Tab <<Công ty>>: Khai báo các thông tin của Công ty như mã số thuế, địa chỉ, tên GĐ…

Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Công ty

 *Tab <<Hệ thống>>

Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Hệ thống

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
105 Mã đồng tiền hạch toán VND  
110 Dấu phân cách hàng nghìn khi nhập số ,  
111 Dấu phân cách số thập phân khi viết số .  
120 Dấu phân cách các số thập phân  0  
121 Số chữ số sau dấu thập phân của trường tiền ngoại tệ 2  
122 Số chữ số sau dấu thập phân của trường tỷ giá 2  
123 Số chữ số sau dấu thập phân của trường số lượng 2  
124 Số chữ số sau dấu thập phân của trường giá 3  
125 Số chữ số sau dấu thập phân của trường giá ngoại tệ 3  
126 Cách hiển thị số âm (1- Dấu “- ”, 2- Trong ngoặc “()”) 2  
127 Cách đọc số 0 hàng trăm (0- Không có “không trăm”,  1- Có “không trăm”) 1  
128 Cách đọc số 4 (1- Bốn, 2- Tư) 1  
130 Chọn thời gian làm việc khi vào các chứng từ (0- Không, 1- Có) 0  
131 Hiển thị màn hình xem chứng từ đã nhập khi vào phiếu (0- Không, 1- Có) 1  
133 Cách tăng số chứng từ tự động (1- Tăng theo số sau cùng, 2- Lấy số còn trống) 1  
160 Mã danh mục tự tăng khi thêm mới (0- Không tự tăng, 1- Tự tăng) 1  
161 Cho phép các mã của danh mục lồng nhau (0- Không, 1- Có) 0  
165

Cách tìm kiếm trong danh mục (1- Có dấu, 2- Không dấu)

1  
175 Thư mục chứa các sao lưu dữ liệu (trên máy chủ) khi lưu tự động   (*)
176 Số ngày định kỳ chương trình sẽ tự động lưu số liệu 15  
177 Các ngày (thứ trong tuần) tự động lưu số liệu hàng tuần (1, 2,…, 7) 2 (*)
178 Số tệp tối đa khi tự động lưu số liệu 5 (*)
180 Thư mục chứa các dữ liệu khi thực hiện lưu trữ (backup) số liệu D:\Backup
 
 
190 Xử lý các mã danh mục trùng khi sao chép vào ra số liệu (1- Sao chép thông minh mới, 2- Giữ nguyên) 2 (*)
194 Danh sách các số liệu ws_id trong csdl được sao chép khi sao chép vào ra số liệu H  
198 Thư mục dữ liệu của chương trình kê khai thuế

C:\Program Files (x86)\HTKK320\

DataFiles\0100727825\

Giải thích ghi chú trong Tab <<Hệ thống>>

-        Stt 175: Thư mục chứa sao lưu dữ liệu (trên máy chủ): Chương trình hiện đang để trống và khi sao lưu dữ liệu ngầm định là thư mục Data của chương trình.

-        Stt 177: Các ngày (thứ trong tuần) tự động lưu số liệu hàng tuần (1, 2,…, 7): Định kỳ ngày thứ mấy trong tuần sẽ lưu số liệu hàng tuần, chương trình sẽ mặc định ngày thứ trong tuần theo các số sau:

1-     Chủ nhật

2-     Thứ 2

3-     Thứ 3

4-     Thứ 4

5-     Thứ 5

6-     Thứ 6

7-     Thứ 7

-        Stt 178: Số tệp tối đa lưu trữ: Ví dụ khai báo là 5 thì chương trình có 5 tệp lưu trữ. Mỗi lần lưu số liệu thì chương trình sẽ lưu ra 1 tệp riêng, đến lần lưu thứ 6 (mới nhất) thì sẽ ghi đè lên lần lưu thứ nhất (cũ nhất)

-        Stt 190: Xử lý các mã danh mục trùng khi sao chép vào ra số liệu (1- Sao chép thông minh mới, 2- Giữ nguyên) chương trình sẽ xử lý như sau:

o   Khi chọn 1: Sao chép số liệu từ số liệu A sang số liệu B, những số liệu trùng mã ở B sẽ bị ghi đè bởi số liệu A.

o   Khi chọn 2: Những số liệu trùng mã sẽ không bị sao chép.

* Tab <<Báo cáo>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Báo cáo

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
205 Tên Cty khi in báo cáo (1- Chữ thường, 2- Chữ hoa, 3- Chữ đậm, 4- Chữ hoa và đậm) 3  
210 Tên Cty khi in báo cáo (1- Chữ thường, 2- Chữ hoa, 3- Chữ đậm, 4- Chữ hoa và đậm) 2  
215 Hiện mã số thuế của DN khi in báo cáo mẫu theo quy định của BTC (0- Không, 1- Có) 1  
220 Phông chữ khi in báo cáo Arial, 9  
225 Phông chữ tiêu đề khi in báo cáo Arial, 16  
230 Phông chữ khi in báo cáo phần Người lập biểu, kế toán trưởng, Giám đốc Arial, 8  
240 Thông tin số trang khi in báo cáo (0- Không in, 1- Có in, 2- In thêm ngày, 3- In thêm giờ) 3  
245 Hỏi khi in liên tục các chứng từ (0- Không, 1- Có) 1  
250 Thể hiện chữ ký số khi in trên báo cáo (0- Không, 1- Trang đầu, 2- Trang cuối) 2  
255 Chức danh “Giám đốc” hoặc “Tổng giám đốc” khi in trên các báo cáo Tổng giám đốc  
260 Chức danh “Kế toán trưởng” hoặc “Phụ trách tài chính” khi in trên các báo cáo Kế toán trưởng  
265 Hiện chức năng nhóm số liệu trên màn hình xem số liệu (0- Không, 1- Có) 1  
270 Căn chỉnh lại mẫu in khi xuất Excel (0- Không, 1- Có) 1  
282 Độ cao của dòng khi xuất số liệu báo cáo ra excel 20  
284 Độ cao của tiêu đề khi xuất số liệu báo cáo ra excel 25  
1046 Đường dẫn file chấm công access Data\TMS.mdb  

* Tab <<Tổng hợp>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Tổng hợp

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
300 Hình thức sổ kế toán (1- Nhật ký chung, 2- Chứng từ ghi sổ) 1  
301 Sử dụng mẫu số theo thông tư, quyết định Thông tư 200  
305 Danh sách các đầu tài khoản không có số dư 5, 6, 7, 8, 9 (*)
310 Danh sách các tài khoản công nợ 131, 1388, 141, 331, 3388 (*)
311 Kho mặc định khi tự động thêm mới HĐĐT K1 (*)
312 Tài khoản mặc định khi tự động thêm mới HĐĐT 331, 1521, 3388  
315 Tài khoản ghi nhận lãi từ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ 5152 (*)
320 Tài khoản ghi nhận lỗ từ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ 6351 (*)
325 Đánh giá chênh lệch tỷ giá cho các khoản ứng trước (0- Không, 1- Có) 1  
330 Tài khoản kết quả sản xuất kinh doanh 911  
340 Sử dụng hóa đơn điện tử (0- Không, 1- Có) 1  
341 Sử dụng chữ ký số khi phát hành hóa đơn (0- Không, 1- Có) 0  
345 Hiện trường “Địa chỉ”, “H.Hóa, d.vụ” với hóa đơn đầu vào/ra (0- Không, 1- Địa chỉ, 2- H.Hóa, d.vụ, 3- Địa chỉ và H.hóa, d.vụ) 0  

Giải thích ghi chú:

-        Stt 305: Danh sách các đầu tài khoản không có số dư: Chương trình không hiển thị các đầu tài khoản không có số dư ở phân hệ Tổng hợp/ Số dư tài khoản/ Vào số dư ban đầu của các tài khoản

-        Stt 310: Danh sách các tài khoản công nợ: Dùng để kiểm tra việc khai báo tài khoản công nợ khi khai báo danh mục tài khoản.

-        Stt 311: Kho mặc định khi tự động thêm mới HĐĐT: Tự động mặc định sẵn các thông tin doanh nghiệp theo kho thông tin của Tổng cục thuế khi tạo mới dữ liệu để tiết kiệm thao tác nhập liệu cho kế toán

-        Stt 315/Stt 320: Tài khoản ghi nhận lãi/lỗ từ chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ: Khi cập nhật chứng từ thanh toán ngoại tệ có chênh lệch tỷ giá lãi/lỗ thì chương trình sẽ định khoản chênh lệch theo tài khoản khai báo. Thực hiện ở Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy báo Có (thu) của ngân hàng, Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng.

* Tab <<Tiền>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Tiền

STT Các tham số

Các tùy chọn\

Ví dụ

Ghi chú
405 Kiểm tra hạch toán khi số tiền bằng 0 (0- Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu) 1  
410 Họ và tên Thủ quỹ Nguyễn Thu Trang  
415 Cashier’s full name Nguyen Thu Trang  

* Tab <<Phải thu>>

     Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Phải thu

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
345 Hiện trường “Địa chỉ”, “H.hóa, D.vụ” với hóa đơn đầu vào/ra (0- Không, 1- Địa chỉ, 2- H.hóa, d.vụ, 3- Địa chỉ và H.hóa, d.vụ) 0  
500 Hiện số dư c.nợ tức thời trên màn hình hóa đơn mua bán (0- Không, 1- Có) 1 (*)
505 Danh sách tài khoản khử trùng trong mua bán hàng hóa, vật tư 111 (*)
510 Kiểm tra hợp lệ của MST của khách hàng, NCC (0- Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu) 1 (*)
515 Cập nhật giá bán vào danh mục giá bán (0-Không, 1- Có) 1 (*)
520 Thông tin tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp in trên HĐ 0011000366400 - VietcomBank  
525 Hạch toán thuế GTGT cho hàng khuyến mãi (0-Không, 1- Có) 0  
530 Tạo phiếu thu khi lưu hóa đơn bán hàng thu tiền ngay (0- Không tạo, 1- Hỏi, 2- Tự động tạo) 1  
590 Phân bổ tiền t/t cho các hóa đơn phân biệt theo ĐVCS (0-Không, 1- Có) 0  
595 Sử dụng quản lý hóa đơn bằng phần mềm (0-Không, 1- Có) 0 (*)

Giải thích ghi chú:

-        Stt 500: Hiện số dư c.nợ tức thời trên màn hình hóa đơn mua bán (0- Không, 1- Có)

-        Stt 505: Danh sách tài khoản khử trùng trong mua bán hàng hóa, vật tư: Thực hiện ở các màn hình nhập liệu hàng hóa vật tư. Ví dụ, khai báo là 111 thì khi hạch toán mua bán trả bằng tiền ngay sẽ không lưu vào sổ cái. Khi cập nhật chứng từ sẽ chỉ lưu số liệu vào thẻ kho, thuế GTGT. Còn hạch toán sổ cái sẽ thực hiện khi nhập chứng từ tièn mặt.

-        Stt 515: Cập nhật giá bán vào danh mục giá bán (0-Không, 1- Có): Sử dụng cập nhật giá bán khi xuất bán hàng chương trình sẽ lưu giá bán lần cuối vào danh mục giá bán. Ở các lần xuất bán tiếp theo chương trình sẽ tự động gán giá bán vào. Người sử dụng có thể sửa lại giá bán trên hóa đơn.

-        Stt 595: Sử dụng quản lý hóa đơn bằng phần mềm (0-Không, 1- Có): Khi có chọn sử dụng quản lý hóa đơn bằng phần mềm chương trình sẽ tạo ra mẫu quản lý hóa đơn theo thông tư số 153/2010/TT-BTC mẫu quy định của Bộ Tài chính.

* Tab <<Phải trả>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Phải trả

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
345 Hiện trường “Địa chỉ”, “H.hóa, D.vụ” với hóa đơn đầu vào/ra (0- Không, 1- Địa chỉ, 2- H.hóa, d.vụ, 3- Địa chỉ và H.hóa, d.vụ) 0  
500 Hiện số dư c.nợ tức thời trên màn hình hóa đơn mua bán (0- Không, 1- Có) 1  
505 Danh sách tài khoản khử trùng trong mua bán hàng hóa, vật tư 111  
510 Kiểm tra hợp lệ của MST của khách hàng, NCC (0- Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu) 1  
590 Phân bổ tiền t/t cho các hóa đơn phân biệt theo ĐVCS (0-Không, 1- Có) 0  
605 Kiểm tra trùng hóa đơn thuế GTGT đầu vào (0- Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu) 1 (*)
610 Tài khoản thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp 333121  
615 Tài khoản thuế nhập khẩu phải nộp 333321  
620 Tài khoản thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp 3332  
625 Kiểm tra hóa đơn đầu vào quá hạn kê khai (0- Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu) 1  
630 Khai báo số tháng quá hạn kê khai của hóa đơn đầu vào 6  
635 Ngầm định khai báo thuế của phiếu nhập hàng bán hoặc dịch vụ bị trả lại (1- Khai báo thuế đầu ra, 2-khai báo thuế đầu vào) 2  
640 Mã “Nhóm hóa đơn” ngầm định khi cập nhật hóa đơn thuế đầu vào 1  
650 Nhập trường “Mẫu hđ” và “ký hiệu hđ” khi cập nhật hđ đầu vào (0- Không, 1- Có) 0  

Giải thích ghi chú:

-        Stt 605: Kiểm tra trùng hóa đơn thuế GTGT đầu vào (0- Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu): Kiểm tra trùng hóa đơn ở phân hệ báo cáo thuế/ Hóa đơn GTGT đầu vào, gồm những thông tin sau: số hóa đơn, số seri, ngày hóa đơn, mã số thuế.

* Tab <<Kho>>

 Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Kho

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
700 Sử dụng định mức vật tư (0- Không, 1- Có) 1  
701 Hiện tồn kho tức thời (0- Không, 1- Có) 1  
702 TK ngầm định hạch toán tiền chênh lệch giá tồn kho cuối kỳ 63211
 
 
705 Kiểm tra tồn âm khi xuất kho (0-Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu) 1 (*)
710 Cách tính giá TB cho vật tư có ở nhiều kho (1- một giá chung, 2- Giá riêng cho từng kho (và dự án)) 2  
715 Xử lý chênh lệch giá khi tính giá (tb) tồn kho (1- tạo px, 2- áp vào px cuối) 2 (*)
725 Mã chứng từ áp tiền chênh lệch khi tính giá tb và tạo px PXD, HAD  
730 Tính và áp giá cho các vật tư tính giá tb di động khi xuất kho (0- Không, 1- Có) 1  
735 Ngày bắt đầu tính và áp giá cho các vật tư tính giá tb di động khi xuất kho 01-03-2017  
740 Cách tính giá NTXT (1- Đúng theo ngày, 2- Đúng theo tháng) 2  
745 Đối tượng tính giá thành ngầm định (1-Sp, 2. Lsx-Sp, 3. Bpht-Sp, 4. Lsx-Bpht-Sp) 1  
750 Họ và tên thủ kho Nguyễn Thị Thu  
755 Storekeeper’s name Nguyen Thi Thu  

Giải thích ghi chú:

-        Stt 705: Kiểm tra tồn âm khi xuất kho (0-Không, 1- Cảnh báo, 2- Không cho lưu)

-        Stt 715: Xử lý chênh lệch giá khi tính giá (tb) tồn kho (1- tạo px, 2- áp vào px cuối): Khi chạy menu tính giá trung bình chọn tạo phiếu xuất chênh lệch tỷ giá tồn kho cho các trường hợp số lượng =0, tiền khác 0 hoặc có phát sinh chênh lệch.

o   Khi chọn 1: Tạo phiếu xuất, chương trình tự tạo thêm phiếu xuất chênh lệch vào ngày cuối cùng của kỳ tính giá.

o   Khi chọn 2: Áp vào phiếu xuất cuối, chương trình sẽ áp chênh lệch vào phiếu xuất cuối cùng.

* Tab <<Dự án>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Dự án

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
810 Cho phép hạch toán vào dự án mẹ (0- Không, 1- Có) 0  

Tab <<Tài sản>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Tài sản

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
905 Phương pháp tính khấu hao (1- Theo nguyên giá, 2- Theo giá trị còn lại) 1  

* Tab <<Thuế TNCN>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Thuế TNCN

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
1105 Sử dụng trường tiền lương và thuế TNCN ngoại tệ (0- Không, 1- Có) 0  
1020 Mức giảm trừ bản thân 9000000  
1025 Mức giảm trừ ngoại tệ bản thân 0  
1030 Mức giảm trừ người phụ thuộc 3600000  
1035 Mức giảm trừ ngoại tệ phụ thuộc 0  
1040 Thu nhập từ tiền lương, tiền công (đối tượng cư trú có ký hợp đồng lao động>= 3 tháng) TNA01  
1045 Thu nhập từ tiền lương, tiền công (đối tượng cư trú không ký hợp đồng, hoặc ký hợp đồng dưới 3 tháng) TNA02  

* Tab <<Người dùng>>

    Đường dẫn: Hệ thống\ Tham số tùy chọn\ Người dùng

STT Các tham số

Các tùy chọn/

Ví dụ

Ghi chú
1105 Giao diện màn hình được sử dụng (1- Bình thường, 2- Chữ to) 1  
1106 Phóng to màn hình chứng từ (0- Không, 1- Có) 1  
1107 Khung viền chức năng (0- Không, 1- Có) 0  
1110 Phóng to màn hình báo cáo (0- Không, 1- Có) 1  
1115 Màu nền cửa sổ (1- Bình thường, 2- Hồng, 3- Xanh da trời, 4- Xanh lá cây, 5- Vàng) 1  
1120 Mở cửa sổ khi không được kích hoạt (0- Không, 1- Có) 1  
1125 Thư mục sao chép số liệu vào/ra D:\Copy  

Bắt đầu ngay hôm nay

Xây dựng và phát triển Doanh nghiệp của bạn cùng hơn 5.000 dự án đã thành công tại S.I.S Việt Nam

Liên hệ ngay

Lên đầu trang
0917 44 77 85